Bảng giá dịch vụ nha khoa tại Nha khoa Gia Đình
Nha Khoa Gia Đình – Hệ thống nha khoa thẩm mỹ công nghệ cao lớn và uy tín tại Hà Nội, nơi hội tụ đội ngũ Thạc Sĩ, Bác Sĩ đầu ngành với chuyên môn cao và tận tâm với khách hàng, nhất quán với mục tiêu:
“Lấy sự hài lòng của Khách Hàng làm kim chỉ nam cho sự phát triển của Nha khoa Gia Đình”
bảng giá răng sứ thẩm mỹ công nghệ 4.0
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí (VNĐ) |
---|---|---|
Răng sứ Ceramay Pearl | 1 răng | 12.000.000 |
Răng sứ Lava Esthetic 🇺🇸 | 1 răng | 10.000.000 |
Răng sứ Lava (Thường) | 1 răng | 9.000.000 |
Răng sứ Nacera (Đức) | 1 răng | 10.000.000 |
Răng sứ Nacera (Thường) | 1 răng | 8.000.000 |
Răng sứ SageMax (Mỹ) | 1 răng | 9.000.000 |
Răng sứ SageMax (Thường) | 1 răng | 8.000.000 |
Răng sứ HT Smile (Đức) | 1 răng | 9.000.000 |
Răng sứ HT Smile (Thường) | 1 răng | 8.000.000 |
Răng sứ Ceramill FX (Đức) | 1 răng | 8.000.000 |
Răng sứ Ceramill (Thường) | 1 răng | 6.000.000 |
Răng sứ Cercon HT Full (Đức) | 1 răng | 7.000.000 |
Răng sứ Cercon (Thường) | 1 răng | 5.000.000 |
Răng sứ Emax Press (Đức) | 1 răng | 7.000.000 |
Răng sứ Emax (Thường) | 1 răng | 6.000.000 |
Răng sứ DDBio (Đức) | 1 răng | 5.000.000 |
Răng sứ DDBio (Thường) | 1 răng | 4.000.000 |
Răng sứ Katana | 1 răng | 3.500.000 |
Răng sứ Venus | 1 răng | 3.500.000 |
Răng sứ Zirconia | 1 răng | 3.500.000 |
Răng sứ Kim Loại | 1 răng | 1.800.000 |
BẢNG GIÁ Dán sứ Veneer laminate
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí (VNĐ) |
---|---|---|
Mặt dán sứ Veneer Ceramay Pearl | 1 răng | 12.000.000 |
Mặt dán sứ Veneer Laminate E.Max Press | 1 răng | 8.000.000 |
Mặt dán sứ Veneer Ultrathin | 1 răng | 6.000.000 |
Dán sứ Veneer bán phần DDBio | 1 răng | 5.000.000 |
CHƯỜNG TRÌNH ƯU ĐÃI CUỐI CÙNG CỦA NĂM GIẢM TỚI 70%++
( Chỉ 30 Suất Duy Nhất - Một Lần Bỏ Lỡ Phải Chờ Cả Năm )
Bọc Răng Sứ Công Nghệ 4.0 ( Không Mài Nhỏ - Không Ê Buốt - Không Điều Trị Tủy - Không Hôi Miệng )
- Răng sứ toàn sứ Venus, Katana, Zirconia giảm 70%++ Chỉ từ 1TR/Răng
- Răng sứ SageMax: Chỉ từ 3tr2/răng ( giảm 60% )
- Răng sứ Cercon HT: Chỉ từ 3tr/răng ( giảm 55% )
- Răng sứ Ceramill: chỉ từ 2tr8/răng (gốc 6tr).
- Răng sứ cao cấp DDBio: Chỉ Từ 2tr/Răng (gốc 4tr).
- Răng sứ Emax: chỉ từ 3tr tr/răng (gốc 6tr).
- >> Giảm tới 50% cho một số dòng răng sứ khác, quý khách vui lòng liên hệ tư vấn để biết thêm chi tiết <<
( Xem chi tiết: >>Bọc Răng Sứ Công Nghệ 4.0<< )
Dán Sứ Venner Laminate Như Các #Sao_Việt ( Miếng Dán Siêu Mỏng - Giữ Nguyên Răng Gốc - Thẩm Mỹ Vượt Trội )- Mặt dán sứ Veneer Bán Phần DDBio: chỉ từ 2,5tr/răng (giá gốc 5tr).
- Mặt dán sứ Veneer Ultrathin: Chỉ từ 3tr/răng (giá gốc 6tr)
- Mặt dán sứ Veneer Emax Press: chỉ từ 3,8tr/răng (giá gốc 8tr).
( Xem chi tiết: >>Dán sứ Veneer Laminate<< )
- [ ƯU ĐÃI THÊM CHO KHÁCH HÀNG ]
- Tặng Voucher chăm sóc nha chu trị giá 1 triệu.
- Tặng máy tăm nước cao cấp PROSENCOR DHL01 khi khách hàng tham gia phỏng vấn chất lượng dịch vụ.
- Hỗ trợ chi phí đi lại, nghỉ ngơi cho khách hàng ngoại tỉnh.
- Nhiều phần quà nhỏ hấp dẫn (móc chìa khóa, sạc dự phòng, bình nước inox,...)
LƯU Ý:
- Mức ưu đãi tốt nhât áp dụng cho khách làm từ 16 răng trở nên, các ưu đãi cộng thêm chỉ áp dụng từ dòng răng Sagemax (liên hệ tư vấn 1900.0058 Hoặc 098.244.9801 để biết cụ thể hơn về các ưu đãi).
bảng giá Niềng răng chỉnh nha 3m unitek
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí (VNĐ) |
---|---|---|
Niềng răng tháo lắp ( Cấp độ 1-4 ) | Trọn gói | 3.000.000 - 12.000.000 |
Niềng răng mắc cài kim loại ( Cấp độ 1-3 ) | Trọn gói | 26.000.000 - 30.000.000 |
Niềng răng mắc cài kim loại tự buộc ( Cấp độ 1-3 ) | Trọn gói | 34.000.000 - 38.000.000 |
Niềng răng mắc cài sứ ( Cấp độ 1-3 ) | Trọn gói | 34.000.000 - 38.000.000 |
Niềng răng mắc cài sứ tự buộc ( Cấp độ 1-3) | Trọn gói | 41.000.000 - 45.000.000 |
Niềng răng thẩm mỹ mắc cài mặt lưỡi ( Cấp độ 1-3 ) | Trọn gói | 60.000.000 - 80.000.000 |
Niềng răng khay trong Invisalign | Trọn gói | 80.000.000 - 140.000.000 |
NIỀNG RĂNG CHỈNH NHA 3M UNITEK
( Không Đau Nhức - Rút Ngắn Thời Gian - Cam Kết Hiệu Quả )
Giảm thêm 40% niềng răng thẩm mỹ mắc cài mặt trong (mặt lưỡi) chỉ còn 50 triệu đồng (giá gốc 80 triệu đồng)
Giảm 10% niềng răng mắc cài khác khi thanh toán trong 1 lần (TẶNG THÊM 5% khi đi theo nhóm 2 người trở lên)
Chính sách trả góp khi niềng răng tại Nha khoa Gia Đình:
- Trả trước 8 triệu với mắc cài kim loại (các tháng sau chỉ trả 1 triệu/ tháng)
- Trả trước 14 triệu với mắc cài sứ (các tháng sau chỉ trả 1 triệu/ tháng)
Thăm khám và tư vấn trực tiếp hoàn toàn miễn phí.
LƯU Ý:
- - Có chính sách ưu đãi đặc biệt với sinh viên và khách hàng có hoàn cảnh khó khăn khi thăm khám trực tiếp
- - Chi tiết bảng giá, các ưu đãi và hỗ trợ khách hàng tham khảo tại >> Bảng Giá Chi Tiết Niềng Răng <<
bảng giá Trồng răng implant sure
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí (VNĐ) |
---|---|---|
Implant Osstem, SG, BioTech (Hàn Quốc) | 1 Trụ | 14.000.000 |
Implant Dentium, Platon, Mis (Đức) | 1 Trụ | 18.000.000 |
Implant Tekka, Kontact, Brath (Pháp) | 1 Trụ | 22.000.000 |
Implant Nobel CC, Ankylos, Straumann SLA (Thụy Sĩ) | 1 Trụ | 26.000.000 |
Implant Straumann SLA Active (Thụy Sỹ) | 1 Trụ | 32.000.000 |
Implant Nobel Active (Mỹ) | 1 Trụ | 32.000.000 |
TRỒNG RĂNG KHÔNG ĐAU IMPLANT SURE
( An Toàn - Bền Chắc - Thẩm Mỹ )
✨ Cấy ghép Implant Hàn Quốc trọn gói chỉ 14 triệu đồng tặng thêm mão sứ Titan.
✨ Thực hiện theo công nghệ Implant Sure tiêu chuẩn Châu Âu, phần mềm mô phỏng cắm Implant 3D, cùng trình độ chuyên môn cao của các Bác sĩ. Chúng tôi đã thực hiện thành công trên 99% các ca cấy ghép Implant.
✨ Dịch vụ cấy ghép Implant Sure tại Nha khoa Gia Đình đang được áp dụng rất nhiều ưu đãi và hỗ trợ lên tới hơn 20 triệu đồng, tùy theo các gói dịch vụ, quý khách hàng vui lòng liên hệ tư vấn hoặc bấm vào xem thêm để biết chi tiết.
bảng giá Tẩy trắng răng Whiteness
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí (VNĐ) |
---|---|---|
Tẩy trắng răng tại nhà | Trọn gói | 1.500.000 |
Tẩy trắng răng Whiteness | Trọn gói | 2.500.000 |
Tẩy trắng răngcông nghệ cao ( kết hợp tại phòng khám và ở nhà ) | Trọn gói | 3.000.000 |
TẨY TRẮNG RĂNG WHITENESS
( Hiệu quả cao - Không ê buốt - Không hại men răng )
>> Nha khoa Gia Đình triển khai chương trình ưu đãi cực hấp dẫn đối với dịch vụ tẩy trắng răng <<
✨ Tẩy trắng răng công nghệ mới kết hợp tại phòng khám và ở nhà 1,8tr đồng ( giá gốc 3tr )
✨ Tẩy trắng răng Whiteness tại phòng khám ưu đãi sốc chỉ với 1,5tr đồng ( giá gốc 2,5tr )
bảng giá Nhổ răng không đau
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí (VNĐ) |
---|---|---|
Nhổ răng cửa | 1 răng | 200.000 - 400.000 |
Nhổ răng hàm | 1 răng | 400.000 - 700.000 |
bảng giá Hàn trám răng thẩm mỹ
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí (VNĐ) |
---|---|---|
Trám răng sữa | 1 răng | 50.000 |
Hàn trám cổ răng | 1 răng | 150.000 |
Trám bít hố rãnh | 1 răng | 100.000 |
Hàn trám răng thẩm mỹ | 1 răng | 300.000 |
Trám răng Sealant phòng ngừa | 1 răng | 100.000 |
Hàn trám răng bằng Fuji | 1 răng | 100.000 |
Hàn trám răng Composite | 1 răng | 100.000 |
Tái tạo răng thẩm mỹ bằng Composite | 1 răng | 500.000 |
bảng giá – Răng đính kim cương
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí (VNĐ) |
---|---|---|
Kim cương tự nhiên | 1 viên | 3.000.000 – 6.000.000 |
Kim cương nhân tạo | 1 viên | 1.000.000 |
Gắn đá và kim cương của khách lên răng thật | 1 răng | 200.000 |
Gắn đá và kim cương của khách lên răng sứ | 1 răng | 500.000 |
bảng giá Điều trị nha chu
Dịch vụ | Đơn vị | Chi phí (VNĐ) |
---|---|---|
Khám răng | Trọn gói | Miễn phí |
Đánh bóng răng | 1 ca | 50.000 |
Lấy cao răng & đánh bóng | 1 ca | 100.000 |
Thổi muối | 1 ca | 150.000 |
Điều trị viêm nha chu | 1 ca | 1.000.000 |
bảng giá Điều trị tủy răng
Dịch vụ | Đơn vị tính | Chi phí (VNĐ) |
---|---|---|
Điều trị tủy răng sữa | 1 răng | 300.000 - 500.000 |
Điều trị tủy răng vĩnh viễn | 1 răng | 500.000 - 1.500.000 |
Điều trị tủy lại răng cửa | 1 răng | 1.000.000 |
Điều trị tủy lại răng hàm | 1 răng | 1.500.000 |
bảng giá Điều trị cười hở lợi, tụt lợi
Dịch vụ | Đơn vị tính | Chi phí (VNĐ) |
---|---|---|
Chữa cười hở lợi -Smile Design ( Cắt nướu ) | Liệu trình | 12.000.000 |
bảng giá Xử lý cấp cứu nha khoa
Dịch vụ | Chi phí (VNĐ) |
---|---|
Cắm từ 1 - 2 răng + cố định răng bằng kẽm | 2.000.000 - 3.000.000 |
Cố định hàm bằng cung ( 1 - 2 hàm ) | 2.000.000 - 3.000.000 |
Cắm lại răng + Cố định ( 1 - 2 hàm ) | 2.000.000 - 3.000.000 |
Cắm từ 2 răng + cố định ( 1 - 2 hàm ) | 2.500.000 - 3.500.000 |
Cố định hàm | 1.000.000 |
BẢO HÀNH RĂNG SỨ
- Bảo hành 5 năm đối với các dòng răng sứ kim loại
- Bảo hành 5-10 năm đối với các dòng răng toàn sứ
- Bảo hành 10-20 năm đối với dòng răng sứ cao cấp Ceramill, Emax Nacera, Veneer,…
- Hỗ trợ bảo hành trọn đời cho tất cả khách hàng làm răng sứ thẩm mỹ.
Nơi kiến tạo nụ cười hạnh phúc
“Nha khoa Gia Đình tự hào là lựa chọn của
hơn 20.000 khách hàng mỗi năm để chăm sóc & thẩm mỹ nụ cười”
hơn 20.000 khách hàng mỗi năm để chăm sóc & thẩm mỹ nụ cười”
Khách hàng Family Dental
“Hình ảnh đã được sự đồng ý của khách hàng”